Phiên âm : cùn tǔ.
Hán Việt : thốn thổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容土地很小。如:「寸土必爭」。《醒世恆言.卷二○.張廷秀逃生救父》:「那知就這糧長役內壞了人家, 把房產陸續弄完, 傳到張權父親, 已是寸土不存。」也作「寸地」。